Thuốc Ventolin Nebules: thành phần, liều dùng , giải đáp là thuốc gì? - ViMed

430/42
Số lô phát hành, ngày phát hành và hạn sử dụng (ngày, mon, năm) sẽ tiến hành in và phun lên nhãn vỏ hộp nhập quy trình sản xuất

nel) upp Bug ¢xIA g BO Y TE
jw g‘g /Bw g‘z (ayeyins Buep) joweyngres CUC QUAN LÝ DƯỢC
Gui 6’Z „S8IT9N ,UI|01u3Ạ ĐÃ PHÊ DUYÊT __ 3
. GlaxoSmithKline RSC A/W
© Artwork Information bu
== Lân đàu:.Á….Ẵ….aJM4.. / Panel
|

Bạn đang xem: Thuốc Ventolin Nebules: thành phần, liều dùng , giải đáp là thuốc gì? - ViMed

‘CaN19/XSIZS ; /
Item Number: 10000000132994 Manufacturing Site: GSK-AUS-Boronia-AUBOR ._ 4- 7 : Market orPack Owner:
THAN TRONG gg Rk THUOC BAN THEO BON œ@ | œ Vietnam-VNM
|Chi stdung Ventolin Nebules theo đòi đàng khí dung, ko được | Market Trade Name:
tợp hoặc tiêm. Ventolin Nebules
KHÔNG BAN RIENG LECAC ONG NEBULES | V yên tĩnh | V |= @® » ® = | olour Standard Reference
Chỉ toan, chống hướng dẫn và chỉ định, cách sử dụng &các thông tinkhác: van phát âm ento |in ento In Ventolin Number: N/A
|trong tờhướng dẫn sửdụng. | Nebules” 2,5 mg | Nebules” 2 5 mg |Nebules” 2,5 mg Technical Reference No(s).:
5 BOC KYHƯỚNG DAN SU DỤNG TRƯỚC KHI DUNG : CTN025 |
| Salbutamol (dang sulfate) B (daMOTincluc thetechnical reference docls]version nols).)

| | . tụt xuống : 2
> oo :
. | 2 ~ rườ ody text size: N/A Thuốc điều trịhen, keut dung dịch phun, chỉ làmột phần nhập phác hoạ thiết bị 6vix5 ong don liéu Ống Nebule chứa chấp hỗn hợp đẳng trương SALBUTAMOL 25 mg/25 ml KHI aeTA Printing Process: |điểu trị tổng thể vàcần được chưng sỹtheo dõithường xuyên. | | (DANG SULFATE) 2,5 mg/ 2,5 ml | ,mg
“ m SỐ 7 ext size: NA
LƯU Ý Ventolin lànhãn hiệu thương mạicủa Dung dịch khí dung 7Vix °ong ia bạt mạng —— Substrate: CAN KHAM LAI NGAY NEU LIEU HIEU QUA TRUGC BAY COTAC | SiaxoSmithkine group ofcompanies | tưởng Hà oohe 2,5ml + | at rate:
DUNG iT HON 3GIO BONG HO DE XA TAM TAY TRE EM
Can joai bd nhitng 6ng Nebules khGng dugc si dung sau3 ( | IMPO RTANT olo Total: 3
mon kểtừngày hé vĩnhôm. ‘ ’ | GSK Market isresponsible ì
chỉ bảo quản lí ởnhiệt độkhông quá 30°C, giành giật độ sáng. | SĐK:VN- for aiie/product ie design
Siu pobre A Qa thoroughly checked, allthe = k SẲN XUẤT BỞI: ” Total: 1
GLAXOSMITHKLINE AUSTRALIA PTY LTD .
¬ read —— 1061 MOUNTAIN HIGHWAY isresponsible forsite
BORONIA, VICTORIA 3155, ÚC. technical KG and pre-press suitability.
| GSK Market _P Xrocai:o isresponsible toadvise RSC incase changes required impact the followings:
Formulation
Tablet embossing
Storage conditions
Shelf Life
©
1000000 /
ieee Ventolin’ Nebules” 2,5 mg /
Salbutamol (dang sulfate) 2,5 mg/ 2,5 ml
6vix 56ng don liéu

Artwork copyright istheproperty ofthe GlaxoSmithKline Group ofCompanies Allsuppliers providing a service 10GSKforprinted components ofanydescription must ensure that theyhavealicence forallfonts/software used in conjunction withGSKartwork. Thedistribution anduseoffonts/software without alicence constitutes anintellectual property infri GSKwillnotaccept anyliability forthe breach ofthird tiệc nhỏ intellectual property rights by 1 ith ĩ i mponent ers, Boronia -Additional Artwork Information Panel TheGREEN Rate ealeee aural suppliers todeclare thattheydonotuseunlicensed fonts /software andmayrequire thesupplier to tướng Component Name | VENTOLIN NEBS 2.5MG 30S CARTON VN produce evidence ofsuchlicence toGSK.

Component No. 10000000132994 ATTENTION + ATTENTION ToEnsure Accurate PDFViewing andPrinting: i FOR SCREEN VIEWING: UseAdobe Acrobat 7 Site Change No. 201279249 Professional orAdobe Acrobat Reader, Standard or Professional (higher than7),Overprint Preview ___ —.— — —.— — — ——_— J Specification No. BCTN007 mustbeactivated foraccurate onscreen viewing.

FORPRINTING: UseonlyAcrobat Professional version 7orhigher. “Apply Overprint Preview” or
I[[[lllll | ⁄ Note toSupplier: N/A “Simulate Overprinting” mustbeactivated inthe
/
printsettings forprinting accurate hardcopies. x
£// ‘ON ‘‡8H 9002 guuEtd
180
mm
Measuring
Bar
AIP_Disclaimers_AI
-NƠV_2013
Version
3
Ifastatus
Identification
banner
DOES
NOT
appear
anthisdocument,
THEN
thisdacument
hasNOT
been
printed
fram
the
Global Pack
Management
system.

Số lô phát hành, hạn sử dụng (tháng, năm) sẽ tiến hành dập thẳng lên ống nebule nhập quy trình sản xuất

Salbuiamol sulfate

VAN PHONG
ĐẠI DIỆN
Ventolin Nebules 2,5mg/2,5 ml)
16000000133534 š Dungdichkhidụng GSKAustralia Pty Lid 1
Ụ A

Ventolin Nebules 2,5mo/2,5ml| Salbudamol sulfate Dung dichkhídung GSXAustralia PtyLid 100€XEE! ‘L19.1J R
Salbutamol sulfate Dung dịchkhídung GSKAustralia PtyLid 1000000013,
Ventolin Nebules 2,5mg/2,5 m! |

entolin Nebules 2,5 Salbutamoi sultate Dung dichkhidung Ệ GSKAustralia Pty Ltd 100111:

Ventalin Ñebules Salbutamol sưfate Dung dịchkhidung

Salbutamol sulfate Ventolin Nebules 5,5mụ5,5mi|Ì Dung dịchkhídung GSKAustralia PtyLtd 0000000133534

Ventolin Nebules 2,5mg2,5mi Salbutamol sulfate Dung dịchkhidung 88KAustralia Pty Ltd 10000000 133534 H

Ventalin Nebules 2,5mg/2,5mi! Salbutamol suifate Dung dichkhidung GSKAustralia PtyLt : 1000000013354

Salbutamol sullate Ventolin Nebules 2,5mg/Z, Dung dichkhídung GSKAustralia Ply Ltd 100%XSØ01271%14. i

Ventolin Nebules 2,5mg/2,5ml Salbutamol sultate Dung dichkhidung GSKAustralia Pty Ltd10000000 1

Ventolin Nebules 2,5mg/2,5 mi | Saltutamol suifate Dung dịchkhídung GSKAustralia PtyLid 1000000013:

Salhulamol sutale
aliaPly GSKAust100000001

Ventolin Nebules 2,5mg/2,5mi Dung dichkhídựngLid4
Ventolin Nebules 2,5mø/2,5mÌ Salbufamol sulfate Dung dichkhidung GSKAustralia PtyLid 1000000013534

Ventolin Nebules 2,5my/2,5mi Salbutamol sullate Dung dịchkhídung GSKAustralia PtyLid 100000001

ITF Code 65 (Positional only)
PRINTING
READS
THIS WAY
ITF Code 65 (Positional only)

GlaxoSmithKline
Artwork Information Panel
Item Number:
10000000133534
Manufacturing Site:
GSK-AUS-Boronia-AUBOR Market or Pack Owner:
Vietnam-VNM
Market Trade Name:
Ventolin Nebules
Colour Standard Reference Number:
N/A Technical Reference No(s).:
LBLO59

(doNOT include thetechnical reference doc{s] version no[s).)
Printing Process:
N/A
Substrate:
N/A

Varnishes
Total: 0

suppliers. The GSK certification /audit process requires suppliers todeclare that they donot use unlicensed fonts /software and may require the supplier to tướng produce evidence ofsuch licence toGSK.
ATTENTION + ATTENTION +

Special Finishes

RSC A/W
Version: Total: 0 yA
Artwork copyright isthe property ofthe GlaxoSmithKline Group ofCompanies Allsuppliers providing aservice toGSK forprinted components ofany mô tả tìm kiếm must ensure that they have alicence forallfonts /software used inconjunction with GSK artwork. The distribution and use offonts /software without alicence constitutes anintellectual property infringement. GSK will not accept any liability forthe breach ofthird tiệc nhỏ intellectual property rights byprinted component
ATTENTION + ATTENTION © ATTENTION s
To Ensure Accurate PDF Viewing and Printing:
ATTENTION © ATTENTION s ATTENTION
FOR SCREEN VIEWING: Use Adobe Acrobat 7Professional orAdobe Acrobat Reader, Standard orProfessional (higher than thở 7). Overprint Preview must beactivated foraccurate onscreen viewing. FOR PRINTING: Use only Acrobat Professional version 7orhigher. “Apply Overprint Preview” or“Simulate Overprinting” must beactivated inthe print settings forprinting accurate hard copies.
180 milimet Measuring Bar
Ifa status identification banner DOES NOT appear onthis document, THEN this document has NOT been printed from the Global Pack Management system.
AIP_Disclaimers_Al
~NOV_2013
Version
2
ITF Code 65 (Positional only)
IMPORTANT
GSK Market isresponsible
for this product, its design
and nội dung.
Ensure the artwork is
thoroughly checked, all the
text proof-read and approved.
RSC GSK isresponsible for site
technical requirements and
pre-press suitability.
GSK Market
is responsible to tướng advise RSC
in case changes required
impact the followings:
Formulation

Xem thêm: Quả táo ta tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Tablet embossing
Storage conditions
Shelf Life
TEXT SIZE CONTAINED INTHIS ARTWORK
Body text size: N/A
Smallest text size: N/A
Microtext: No

Boronia -Additional Artwork Information Panel

Component Name VEN NEB2.5MG NEBULE LABEL VN 30 CAVITY

Component No. 10000000133534
Site Change No. 201279249
Specification No. BLBLOO6

Note to tướng Supplier: N/A

Abd |99
Sticker of Importer

ae
DNNK: ự YY

Số lô phát hành, hạn sử dụng (tháng, năm) sẽ tiến hành dập thẳng lên ống nebule nhập quy trình sản xuất

ĐẠI DIỆN
ẠI T.Phường HÀ NỘI

Ventolin Nebules 2,5mg/2,5ml Salbutamol sulfate Dungdichkhidung GSKAustralia PtyLtd 0000000133533
ITF Code 58 (Positional only)

PRINTING
READS
THIS WAY IMPORTANT
GSK Market isresponsible for this product, its design and nội dung.
Ensure the artwork is thoroughly checked, all the

TEXT SIZE CONTAINED INTHIS ARTWORK
Body text size: N/A Smallest text size: N/A Microtext: No text proof-read and approved.
RSC GSK isresponsible for site

. ¬ . technical requirements and Boronia -Additional Artwork Information Panel pre-press suitability.
Component Name | VENTOLIN NEBS 2.5MG NEBULE LABEL VN ; GSK Market | is responsible to tướng advise RSC in case changes required Component No. 10000000133533 impact the followings:
Site Change No. 201279249 Formulation
Specification No. BLBLOO2 Tablet embossing
= OE Storage conditions ote to tướng »u ler: H PP Shelf Life

GlaxoSmithKline Item Number: Manufacturing Site: :
Artwork Information Panel 10000000133533 GSK-AUS-Boronia-AUBOR 2
Market or Pack Owner: Market Trade Name: Colour Standard Reference Number: š
Vietnam-VNM Ventolin Nebules N/A 5
eit Reference No(s).: Printing Process: Substrate: 5
(doNOT include thetechnical reference doc[s] version no[s].) N/A N/A s

Varnishes SpecialFinishes

Total: 2 Total: 0 RSC A/W Version: Total: 0

Artwork copyright isthe praperty ofthe GlaxaSmithKline Group ofCompanies Allsuppliers providing aservice taGSK forprinted components ofany mô tả tìm kiếm must ensure that they have alicence forallfonts /software used inconjunction with GSK artwork. The distribution and useoffonts /software without alicence constitutes anintellectual property infringement. GSK will notaccept any liability forthe breach ofthird tiệc nhỏ intellectual property rights byprinted component suppliers. The GSK certification /audit process requires suppliers todeclare that they danot useunlicensed fonts /software and may require thesupplier topraduce evidence ofsuch licence toGSK.
ATTENTION © ATTENTION + ATTENTION +» ATTENTION + ATTENTION + ATTENTION © ATTENTION + ATTENTION

ToEnsure Accurate PDF Viewing and Printing: FOR SCREEN VIEWING: Use Adobe Acrobat 7Professional orAdobe Acrobat Reader, Standard orProfessional (higher than thở 7). Overprint Preview must beactivated foraccurate onscreen viewing. FOR PRINTING: Use only Acrobat Professional version 7orhigher. “Apply Overprint Preview” or“Simulate Overprinting” must beactivated inthe print settings forprinting accurate hard copies.
| 180 milimet Measuring Bar |
l Ifastatus identification banner DOES NOT appear onthis document, THEN this document has NOT been printed from the Global Pack Management system. |

Số lô phát hành, hạn sử dụng (ngày, mon, năm) sẽ tiến hành in và phun lên nhãn nhập quy trình sản xuất

= GlaxoSmithKline RSC A/W Artwork Information Me Poe eee Se ee Ct ee
eh T7S2 c6, TET N Panel cal (W po |) por’ _ SS Poa công nhân / —————————— ¬”,; Item Number: j a – ⁄ ) , i — i / he . @ i ¬ ; Sp 10000000133535 j„ ie —= ‘/⁄ DEXA TAM TAY TRE EM ui ĐỂ XATẤM TAY TRẺEM _. i Le) ies Ð if
/ ! a Manufacturing Site: | =} = 5 Í } 7 : fT? +® ™ II + TM ` GSK-AUS-Boronia-AUBQR é zai=z Sm / || Ventolin’ Nebules” 2,5 mg || ::|| Ventolin Nebules” 2,5 mg | Š wath a AY
I Ống Nebule chứa chấp hỗn hợp đẳng trương SALBUTAMOL VW Ống Nehule chứa chấp hỗn hợp đẳng trương SALBUT ` š vn hin “WOK 2 _ S⁄ | (DANG SULFATE) 2,5mg/2,5 ml Ht (DANG SULFATE) 2,5mg/2,5 ml ay |! 3 Ietnam- ` Ty Sn e A 2 Ị Dung dịch khídung 5ốngđơn bạt mạng 2,5ml Dung dịch khídung 5ốngđơn bạt mạng 2,5ml Ị = PRINTING 3= “† bế” a 9 | KHONG BƯỢC TIÊM i KHÔNG ĐƯỢC TIÊM 2 READS 7sự ¬ : 5 | Đọc kyhướng dẫn sửdụng trước khidùng HH Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng 2 Ventolin Nebules $ ° I Phải ghi ngày loại bỏvÌthuốc i Phải ghi tức thì loai bdvlthudc ® THIS WAY z s 1 Gần loại bỏnhững ống Nebules ko được sửdụng yên tĩnh Cần loại bỏnhững ống Nebules ko được sửdụng z Colour Standard Reference 3 3 ! sau 3tháng kểtừngày mởvỉnhôm i sau 3thang kétifngay md vinhém ˆ Number: N/A * Ị Bản quản lí ởnhiệt độkhông quá 30°Œ. Tránh độ sáng. a chỉ bảo quản lí ởnhiệt độkhông qua quýt 30”C. Tránh độ sáng. z š |
. a .+ ‘ oO Technical Reference No(s).: £ I Ventolln lànhăn hiệuthudng melcdeGlaxoSmithKline group ofcompaniea Tt Ventolln lànhấn hiệuthương mạicủa GlaxoSmlthKline group ofcompanies | ¢ Fouoas £ I N | N LOẠI BỎ SAU l LOẠI BỎ SAU | 8 Dao LL LLL eer I | i / HH / / | Body text size: N/A Ni Process: i ( ui ‘ = N/A Ị SAN XUẤT BỞ II SẲN XUẤT BỞI: | Smaltest text size: N/A 5 Ị GLAXOSMITHKLINE AUSTRALIA PTY LTD (NIE GLAXOSMITHKLINE AUSTRALIA PTY LTD Ị Microtext: No Substrate: ! 1081 MOUNTAIN HIGHWAY _ Ị 1061 MOUNTAIN HIGHWAY _ | : N/A g3 BORONIA, VICTORIA 3155, UC. | BORONIA, VICTORIA 3155, ÚC. } 2i
eae) | Colours s Xe L ; 2š Sheeee Hit: NT HIMPORTANT a = GSK Market isresponsible HH for this product, itsdesign Ele and nội dung. 8 E Ensu’e the artwork is aaa 3 – s. 7 thoroughly checked, allthe Boronia -Additional Artwork Information Panel text proof-read and approved. 2 _ I „ |š Component Name | VENTOLIN
NEBS 2.5MG FOIL VN REC ee erates ll= = re-press suitability. š |ễ Component No. | 10000000133535 DiS a ty — 215 ï GSK Market – š xa xăm š la Site Change No. 201279249 isrespor:sible toadvise RSC Ỉ§ incase changes required 3 Ệ Specification No. | BFOILOO1 impact the toflowings: Š |ễ
Note toSupplier: N/A Formulation % Rt 7 ; * a Artwor! i the ofthe Tablet embossing DĐ Ÿ ae Allsuppliers proving aservica 10GSKforprinted 3 BO) rf conditions theyRavealigence forall phông /sltware usedin 5 a Íin ithGSK %, Shelf ahi) Thedistribution anduseoffons /software without & alicence constitutes anintellectual property = Infringement. GSKwillnotaccept anyliability forthe breach ofthirdparty intellectual property rights by printed component suppliers. TheGSKcertification /audit process requires suppliers todeclare thattheydonot useunlicensed || fonts/software andmayrequire thesupplier to tướng produce evidence of such licence taGSK.

To Ensure Accurate PDFViawing andPrinting: FORSCREEN VIEWING: UseAdobe Acrobat 7 Professional or Adobe Acrobat Reader, Standard or Professional (higher than7).Ovarprint Praview mustbeactivated foraccurate onscreen viewing. FORPRINTING: UseonlyAcrobat Professional version 7 or higher. “Apply Overprint Preview” of “Simulate Overprinting™ mus{beactivated inthe printsettings forprinting accurate hardcopies.
This PDF has been verified using PitStop 12 PDF isPDF/X-4 compliant andGSK compliant forFoils workflow Page 1of2

– VENTOLIN® NEBULES
Salbutamol sulfate

THUOC BAN THEO DON
TRINH BAY
VENTOLIN Nebules 2,5 mg: chứa chấp dung dich salbutamol mật độ 0,1% (1 mg salbutamol
nhập 1ml, bên dưới dạng sulfate). Mỗi Nebule (ống) chứa chấp 2,5 ml hỗn hợp tương tự 2,5
mg salbutamol.
VENTOLIN Nebules 5,0 mg: chứa chấp hỗn hợp salbutamol néng chừng 0,2% (2 mg salbutamol
nhập 1ml, bên dưới dạng sulfate). Mỗi Nebule (ống) chứa chấp 2,5 ml dung dich tương tự 5,0
mg salbutamol.
Tá dược: Natri clorid, acid sulfuric loãng và nước pha trộn tiêm.
Dạng bào chế: Dung dịch sử dụng mang đến khí dung
Quy cơ hội đóng góp gói: Hộp 6vỉ x5ống 2,5 ml
CHỈ ĐỊNH
Salbutamol là hóa học đồng vận tinh lọc bên trên thụ thể adrenergic betaz duoc chi dinh thự nhằm điều
trị hoặc ngăn chặn teo thắt phế truất quản lí. Thuốc có công năng giãn phế truất quản lí cộc (4 giờ) trong
ùn tắc đàng thở với kỹ năng phục sinh bởi hen, viêm phế truất quản lí mạn tính và khí phế
thũng. Với những người mắc bệnh hen, salbutamol hoàn toàn có thể thực hiện rời triệu triệu chứng Khi xẩy ra cơn
hen và phòng tránh trước những tỉnh huống vẫn biết tiếp tục phát khởi cơn hen suyễn.
Đối với những người mắc bệnh hen dằng dai, dung dịch giãn phế truất quản lí tránh việc được sử dụng
như thể dung dịch chữa trị có một không hai hoặc như thể dung dịch chữa trị hầu hết. Đối với những bệnh
nhân hen dằng dai ko đáp ứng nhu cầu với VENTOLIN, rất cần được chữa trị vì chưng contlbosteroid
dạng hít nhằm đạt được và giữ lại trấn áp. Việc ko đáp ứng nhu cầu với diéu Ki bằng
VENTOLIN hoàn toàn có thể là tín hiệu người mắc bệnh rất cần phải nhận xét hắn khoa hoặc chữa trị khẩn
cap.
VENTOLIN Nebules được hướng dẫn và chỉ định để:
— trấn áp thông thường xuyên teo thắt phế truất quản lí mạn -không đáp ứng nhu cầu với chữa trị quy
ước.
-_ chữa trị hen nặng nề cấp cho tính (cơn hen ác tính).
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Đối với đa số người mắc bệnh, thời hạn tính năng của VENTOLIN kể từ 4đến 6giờ.
VENTOLIN Nebules được sản xuất nhằm dùng bên dưới dạng ko trộn loãng. Tuy nhiên,
nếu như muốn kéo dãn thời hạn phân phối dung dịch (hơn 10 phút) thì hoàn toàn có thể cần thiết trộn loãng bằng
1

nước muối hạt tâm sinh lý vô trùng.
VENTOLIN Nebules được dùng với máy khí dung theo phía dẫn của chưng sĩ.
Không được tiêm hoặc nuốt hỗn hợp khí dung.
Sử dụng ngày ít nhiều những dung dịch công ty vận beta; với thé là thể hiện của bệnh phế quản nặng
lên. Trong những tình huống này hoàn toàn có thể tổ chức việc nhận xét lại phác hoạ thiết bị chữa trị của
người mắc bệnh và nên kiểm tra việc chữa trị phối kết hợp mặt khác với glucocorticosteroid
cũng có thể dùng mặt mũi nạ, ống chữ T hoặc qua quýt ống vận khí quản lí nhằm phân phối dung dịch. Có thể
dùng thông khí áp lực nặng nề dương ngắt quãng tuy nhiên khan hiếm là quan trọng. Cần mang đến thở oxy
Khi với nguy cơ tiềm ẩn thiêu oxy huyết bởi rời thông khí.
Khi sử dụng bạt mạng quá cao hoàn toàn có thể tạo ra tính năng nước ngoài ýdo cơ nên làm tăng bạt mạng hoặc tăng tần
suất dùng Khi với hướng dẫn và chỉ định của chưng sĩ.
Do nhiều loại máy khí dung hoạt động và sinh hoạt bên trên lý lẽ luồng khí liên tiếp, hoàn toàn có thể dung dịch khí
dung sẽ tiến hành giải tỏa nhập môi trường xung quanh xung xung quanh. Do cơ, nên dùng VENTOLIN
Nebules nhập chống với thông khí chất lượng, nhất là ở cơ sở y tế Khi có tương đối nhiều người mắc bệnh sử
dụng máy khí dung ở và một không khí, nhập nằm trong 1 thời điểm.
Salbutamol bên dưới dạng hỗn hợp khí dung hoàn toàn có thể dùng bên trên người rộng lớn, thanh thiếu thốn niên
và trẻ nhỏ kể từ 4tuổi trở lên
Người lớn:
Liều khởi điểm tương thích của salbutamol hỗn hợp khí dung là 2,5 mg.
cũng có thể tăng bạt mạng lên 5mg. cũng có thể sử dụng cho tới 4 lần/ngày. Khi chữa trị ùn tắc đàng dẫn
khí nặng nề ở người rộng lớn, bạt mạng sử dụng hoàn toàn có thể cao hơn nữa, lên tới mức 40 mg/ngảy, bên dưới sự giám sát y
khoa nghiêm nhặt bên trên cơ sở y tế.
Trẻ em:
Trẻ em từ12 tuổi tác trở lên: bạt mạng sử dụng như người rộng lớn.
Trê emtừ 4-11 tuổi: 2,5 mg cho tới 5mg cho tới 4 lầnmỗi ngày.
Với trẻ nhỏ bên dưới 4tuổi, những dạng trình diễn không giống của salbutamol hoàn toàn có thể tương thích rộng lớn.
Hiệu ngược lâm sàng của VENTOLIN khí dụng ở con trẻ bên dưới 18 mon tuổi tác là ko được giết
rõ nét. Nên lưu ý đến sử dụng liệu pháp bổ sung cập nhật oxy bởi hoàn toàn có thể xuất hiện nay thiếu thốn oxyhlyét
thoang qua quýt.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Chống hướng dẫn và chỉ định sử dụng VENTOLIN Nebules ở những người mắc bệnh với chi phí sử quá mẫn với bắt
kỳ bộ phận này của dung dịch.
ko được dùng nhằm ngăn gửi dạ sớm ko biến tướng hay
dọa dẫm sảy bầu.
CANH BAO VA THAN TRONG
Chỉ được dùng VENTOLIN Nebules bằng phương pháp hít qua quýt đàng mồm, ko được tiêm
hoặc nuốt.

Ở những người mắc bệnh hen nặng nề hoặc hen tạm thời ko nên có thể chữa trị hoặc điều trị
hầu hết vì chưng dung dịch giãn phế truất quản lí. Bệnh nhân hen nặng nề nên được nhận xét hắn khoa
thông thường xuyên bởi hoàn toàn có thể xẩy ra tử vong. Bệnh nhân hen nặng nề với những triệu triệu chứng liên tục
và những cơn kịch phân phát thông thường xuyên, với kỹ năng thể lực số lượng giới hạn và độ quý hiếm PEF dưới
60% nút Dự kiến khi thuở đầu với độ quý hiếm biếnthiên bên trên 30%, thông thường ko quay về hoàn
toàn thông thường sau khi sử dụng dung dịch giãn phế truất quản lí. Những người mắc bệnh này cần thiết được
chữa trị vì chưng corticosteroid hít bạt mạng cao (như beclomethason dipropionat > 1 mg/ngày)
hoặc corticosteroid đàng tợp. cũng có thể cần thiết tăng bạt mạng corticosteroid Khi những triệu chứng
xâu lên đường đột ngột tuy nhiên nên chi phí hành bên dưới sự giám sát chặt chế của chưng sĩ.

Xem thêm: *#06# là gì ? Tại sao * # 06 # được sử dụng để kiểm tra IMEI của điện thoại? - Nhanh như Chớp

Thường thì nên trấn áp bệnh phế quản theo đòi lịch trình bậc thang và nên theo đòi dõi đáp
ứng của người mắc bệnh bên trên lâm sàng và vì chưng những xét nghiệm tính năng phỗi.
Việc tăng dùng những hóa học công ty vận beta; tính năng cộc dạng hít nhằm trấn áp triệu
triệu chứng đã cho chúng ta biết hiện tượng trấn áp hen xấu xa lên đường. Khi cơ nên nhận xét lại plan điều trị
người mắc bệnh. Tình trạng trấn áp bệnh phế quản xấu xa lên đường đột ngột và tăng thêm là tín hiệu đe dọa
tính mạng của con người người mắc bệnh và nên lưu ý đến nhằm chính thức dùng hoặc tăng bạt mạng corticosteroid.
cũng có thể cần thiết đánh giá lưu lượng đỉnh từng ngày ở những người mắc bệnh sẽ là với nguy
cơ.
Nên chú ý những người mắc bệnh chữa trị vì chưng VENTOLIN Nebules tận nơi rằng nếu như đáp
ứng với dung dịch rời hoặc thời hạn tính năng rời thì ko được tăng bạt mạng hoặc tăng tần
suất dùng nhưng mà nên xem thêm ýkiến chưng sĩ.
Nên dùng VENTOLIN Nebules cẩn trọng ở những người mắc bệnh vẫn biết với dùng liều
rộng lớn những dung dịch giống như kí thác cảm không giống.
Nên dùng VENTOLIN cẩn trọng ở những người mắc bệnh nhiễm độc giáp.
cũng có thể bắt gặp những tính năng bên trên dò thám mạch Khi dùng những dung dịch cường kí thác cảm, bao gồm
ca salbutamol. Ca một vài minh chứng kể từ tài liệu sau khoản thời gian tồn tại và những yvăn về việc
xẩy ra thiếu thốn huyết toàn thể cơ tim với tương quan cho tới salbutamol tuy nhiên khan hiếm bắt gặp. Những
người mắc bệnh hiện giờ đang bị bệnh tim mạch nặng nề (ví dụ: bệnh tim mạch bởi thiếu thốn huyết toàn thể, loàn nhịp tim
hoặc suy tim nặng) đang được dùng salbutamol nên được chú ý về sự cần thiết đi kiểm tra sức khỏe y
khoa nếu như bọn họ bị thấy nhức ngực hoặc những triệu triệu chứng không giống của bệnh tim mạch tiến thủ triển xấu xa lên đường.
Cần cẩn trọng Khi nhận xét những triệu triệu chứng như nghẹt thở hoặc nhức ngực vì thế những triệu
triệu chứng cơ hoàn toàn có thể với xuất xứ thở hoặc tim mạch.
Đã với report bệnh dịch giôcôm góc đóng góp cấp cho ở một vài không nhiều người mắc bệnh sử dụng kết hợp
VENTGLIN khí dụng với ipratropium bromid. Do cơ nên cẩn trọng Khi sử dụng:Bét hợp
VENTCLIN khí dung với những dung dịch kháng cholinergic Khi dung không giống. Nên trả ranihteng
hướng dẫn khá đầy đủ về kiểu cách theo chuẩn và chú ý người mắc bệnh ko được nhằm dung dịch
hoặc sương khí dung nhập đôi mắt.
Nguy cơ rời kali huyết nặng nề hoàn toàn có thể là thành quả của việc chữa trị pằng hóa học công ty vận betaz
hầu hết vì chưng đàng tiêm và khí dụng. Cần cẩn trọng quan trọng đặc biệt so với hen nặng nề cấp cho tính
bởi tính năng phụ này hoàn toàn có thể tăng thêm Khi điều tri kết phù hợp với những dẫn xuất xanthin, steroid,
dung dịch lợi đái và Khi thiếu thốn oxy huyết. Nên theo đòi dõi lượng kali huyết ở những ngôi trường hợp
này.
ic

Cũng như liệu pháp chữa trị dạng hít không giống, teo thắt phế truất quản lí nghịch ngợm lý hoàn toàn có thể xuất hiện nay,
thực hiện tăng tức thì tức thì triệu triệu chứng khò khè sau khi sử dụng dung dịch. Nên được chữa trị ngay
vì chưng dạng dược phẩm không giống hoặc vì chưng một dung dịch giãn phế truất quản lí dạng hít tính năng nhanh
không giống nếu như đã có sẵn. Nên ngừng dùng VENTOLIN nebules tức thì và thay cho thế vì chưng một
dung dịch giãn phế truất quản lí tính năng nhanh chóng không giống nhằm dùng tiếp nều cần thiết.
Giống giống như các chát công ty vận thụ thể beta adrenergic không giống, VENTOLIN hoàn toàn có thể làm cho ra
những thay cho thay đổi về gửi hóa với phục sinh, ví như tăng mật độ đàng rong huyết.
Bệnh nhân tè dỡ đàng hoàn toàn có thể ko bù trừ được những thay cho thay đổi về gửi hóa này
và vẫn với report về nhiễm toan xeton. Tác dụng này hoàn toàn có thể tăng thêm khi sử dụng kèm cặp các
corticosteroid.
Đã với bảo cáo nhiễm toan lactic tuy nhiên hiếm hoi, khi sử dụng iiều cao những hóa học công ty vận beta
tính năng cộc dạng khí dung và sử dụng đàng tĩnh mạch máu, hầu hết ở những bệnh dịch nhân
đang rất được chữa trị cơn kịch phân phát hen cấp cho tính (xem phần Tác dụng ko ngóng muốn)
Nồng chừng lactat tăng hoàn toàn có thể kéo đến nghẹt thở và tăng thông khí còn bù, điều nảy hoàn toàn có thể bị
hiểu sai lầm là dầu hiệu của chữa trị hen that bai và kéo đến việc tăng thêm chữa trị bang chat
công ty vận beta tính năng cộc một cơ hội ko tương thích. Do cơ, người mắc bệnh nên được theo
dõi về việc tăng mật độ lactat huyết thanh và kết quả nhiễm toan gửi hóa trong
tình huống này.
TƯƠNG TÁC
Thường tránh việc kê đơn VENTOLIN mang đến người mắc bệnh mặt khác với những dung dịch chẹn
beta ko tinh lọc, như propranolol.
THAI KY VA CHO CON BU
Kha nang sinh san
Chưa với vấn đề về tác động của VENTOLIN cho tới kỹ năng sinh đẻ ở người. Không
thay cho tac dung bat loi bên trên kỹ năng sinh đẻ ở động vật hoang dã (xem mục Dữ liệu an cần thiết tiên
lâm sàng). W
Thai ky
Salbutamol đã và đang được minh chứng làm cho quỷ quái bầu ở con chuột Khi tiêm bên dưới domain authority với bạt mạng tương
ứng bộp chộp 14 lượt bạt mạng khí dung ở người.
Chỉ nên lưu ý đến dùng dung dịch nhập kỳ mang thai Khi quyền lợi chữa trị mang đến u hơn hẳn nguy nan cơ
hoàn toàn có thể với bên trên phôi bầu.
Trong trong cả quy trình tồn tại dung dịch bên trên toàn toàn cầu, khan hiếm với report về những bất
thưởng khi sinh ra đã bẩm sinh không giống nhau bao hàm hở vòm hâu và những di tật chỉ ở con cháu của những
=>

bệnh nhân được chữa trị vì chưng salbutamol. Vài người nhập số những người dân u này vẫn sử
dụng nhiều loại thuốc chữa bệnh không giống nhau nhập trong cả thời kỳ mang bầu.
Do ko phân biệt được dạng nhất quán của những dị dạng, và tỷ trọng những không bình thường bẩm
sinh thông thường bắt gặp là 2đến 3% nên ko xác lập được nguyệt lão tương quan thân thiện salbutamol và
dị dạng.
Chưa với dự án công trình nghiên cứu và phân tích quy tế bào này ở phụ phái nữ mang bầu. Tuy nhưng, cần thiết thận trọng
khi sử dụng mang đến phụ phái nữ mang bầu.
Cho con cái bú
Do salbutamol hoàn toàn có thể được bài trừ nhập sữa u, việc uống thuốc ở những u mang đến con
bú ko được lời khuyên trừ Khi quyền lợi chữa trị chờ mong mang đến u hơn hẳn bất kể nguy
cơ tiềm ẩn này. Chưa biết liệu salbutamol nhập sữa u có tạo ra rời khỏi tính năng bắt lợi cho
con trẻ sơ sinh hay là không.
ẢNH HƯỚNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MAY MOC
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Các biến đổi cố bắt lợi liệt kê sau đây được phân loại theo đòi hệ phòng ban và gia tốc. Tần suất
được xác lập như sau: cực kỳ phổ cập (1/10), phổ cập (>1/100 cho tới 1/10), ko phổ cập (>1/1.000 cho tới 1/100), khan hiếm (>1/10.000 cho tới 1/1.000) và hiếm hoi (1/10.000) bao hàm những report riêng biệt lẻ. Nhìn cộng đồng những biến đổi cố cực kỳ phổ cập và phổ cập được xác lập kể từ tài liệu trong số test nghiệm lâm sàng. Các biến đổi cố khan hiếm và hiếm hoi thông thường được xác lập kể từ những tài liệu tự động phân phát. Rối loàn hệ miễn kháng Rất hiếm: Các phản xạ quá mẫn bao hàm phù mạch, mi đay, teo thắt phế truất quản lí, hạ áp suất máu và trụy mạch. Rối loàn gửi hóa và đủ chất Hiếm gặp: Hạ kali huyết. Ha kali huyết nguy hiểm hoàn toàn có thể là kết quả của việc chữa trị vì chưng hóa học công ty vận betaa. Rất hiếm: Nhiễm toan lactic Nhiễm toan lactic đã và đang được report hiếm hoi ở những người mắc bệnh được cup salbutamol sử dụng theo đòi đàng tĩnh mạch máu hoặc khí dung dé chữa trị cơn kịch phân phát cấp cho tính. Rối loàn hệ thần kinh trung ương Phổ biến: Run, làm cho đầu đau. Rất hiếm: Tăng hoạt động và sinh hoạt. oa Rối loàn tim Phế biến: Nhịp tim nhanh chóng. Không phổ biến: Đánh white ngực. Rất hiếm: Loạn nhịp tim bao hàm rung rinh nhĩ, nhịp nhanh chóng bên trên thắt và nước ngoài tâm thu. Réi loan mạch Hiểm gặp: Giãn gân máu nước ngoài biên. Rối loàn thở, ngực và trung thất Rat hiếm: Co thắt phế truất quản lí nghịch ngợm lý Rối loàn hấp thụ Không phẻ biến: Kích ứng họng và mồm. Rối loàn cơ xương và tế bào links Không phỗ biến: Chuột rút. Thông báo mang đến chưng sĩ những tính năng ko ước muốn bắt gặp nên khi sử dụng dung dịch. QUA LIEU Các tín hiệu và triệu triệu chứng phổ cập nhất của quá bạt mạng VENTOLIN là những biến đổi cố thông thoáng qua quýt qua trung gian ngoan dược lý hóa học công ty vận beta (xem phần Cảnh báo và Thận trọng và Tác dụng ko ngóng muốn). cũng có thể xuất hiện nay rời kali huyết sau khi sử dụng quá bạt mạng VENTOLIN. Nên đánh giá mật độ kali huyết thanh Đã với report về nhiễm acid lactic với tương quan cho tới việc sử dụng bạt mạng cao giống như quá bạt mạng hóa học đồng vận beta tính năng cộc, bởi vậy trong số tình huống quá bạt mạng hoàn toàn có thể cần thiết hướng dẫn và chỉ định theo đòi dõi chừng tăng lactat huyết thanh và kết quả nhiễm toan gửi hóa (đặc biệt nếu như với thở nhanh chóng kéo dãn hoặc càng ngày càng xấu xa lên đường tuy vậy đã mất những tín hiệu teo thắt phế truất quản lí khác ví như thở khỏ khẻ). CÁC ĐẶC ĐIÊM DƯỢC HỌC Dược lực học tập Salbutamol là hóa học công ty vận tinh lọc bên trên thụ thé adrenergic betas. Với bạt mạng chữa trị, dung dịch có công năng bên trên thụ thể adrenergic betaz của cơ bóng phế truất quản lí, làm cho tính năng nh quản lí cộc (4 cho tới 6 giờ) cùng theo với khởi điểm tính năng nhanh chóng (trong vòng 5 phút) tibhd tình huống ùn tắc đàng thở với phục sinh. Dược động học tập Hấp thu Sau khi sử dụng đàng hít, khoảng chừng 10 cho tới 20% bạt mạng sử dụng cho tới được đàng hô hắp bên dưới. Phần còn sót lại được lưu giữ nhập vũ khí khí dung hoặc và lắng đọng bên trên vùng mồm hầu, điểm dung dịch được nuốt nhập. Phần và lắng đọng bên trên đường đi khí được hắp thu nhập tế bào phổi và vòng tuần trả tuy nhiên ko được gửi hóa ở phi. Phân phụ thân Salbutamol được kết nối với protein huyết tương khoảng chừng 10 %. Chuyén hoa Đến vòng tuan hoan toan than thở, salbutamol duoc chuyén héa tai gan liền chạm duoc dao bầu chi yếu đuối qua quýt thủy dịch bên dưới dạng ko thay đổi chạm dang phenolic sulfate. Phần nuốt nhập kể từ bạt mạng hít được hấp phụ kể từ đàng hấp thụ và phần rộng lớn được gửi hóa những bước đầu tiên trở thành phenolic sulfate. Thải trừ Cả phần dung dịch ko biến hóa của salbutamol và phần links (phenolic sulfate) đều được thải trừ hầu hết qua quýt thủy dịch. Một phần nhỏ của dung dịch được bài trừ qua quýt phân. Sau khi sử dụng một bạt mạng salbutamol đàng hít, phần nhiều lượng salbutamol được bài trừ trong tầm 72 giờ. DỮ LIỆU AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG Giống giống như các dung dịch đồng vận tinh lọc thụ thể beta; mạnh không giống, salbutamol đã cho chúng ta biết có tạo ra quỷ quái bầu bên trên con chuột khi sử dụng đàng tiêm bên dưới domain authority. Trong một nghiên cứu và phân tích về sinh đẻ mang đến thay cho 9,3% thai nhi bị hở vòm họng khi sử dụng bạt mạng 2,5mg/kg, cao gap 4lần bạt mạng tợp tối nhiều ở người. Tại con chuột nhất, chữa trị với những nút bạt mạng 0,5; 2,32; 10,75 và 50 mg/kg/ngày đàng tợp nhập trong cả kỳ mang thai, thành quả đã cho chúng ta biết không tồn tại không bình thường bên trên bầu xứng đáng kẻ. Tác sợ hãi có một không hai là sự việc tăng thêm tỷ trọng tử vong sơ sinh khi sử dụng nút bạt mạng tối đa bởi thiếu thốn bảo vệ loài vật u. Một nghiên cứu và phân tích về sinh đẻ ở thỏ đã cho chúng ta biết dị dạng óc sọ ở 37% thai nhi với nút bạt mạng 50 mg/kg/ngày, cao bộp chộp 78 lượt bạt mạng tợp tối nhiều ở người. Trong một nghiên cứu và phân tích về kỹ năng sinh đẻ trình bày cộng đồng bên trên con chuột với bạt mạng kể từ 2 cho tới 50 mg/kg/ngày, loại trừ việc rời con số thú nhỏ mới mẻ cai sữa sinh sống sót cho tới ngày 21 sau khoản thời gian sinh với bạt mạng 50 mg/kg/ngày, đã cho chúng ta biết không tồn tại tác động bắt lợi cho tới kỹ năng sinh đẻ, sự trở nên tân tiến phôi bầu, độ cao thấp lứa đẻ, trọng lượng Khi sinh và vận tốc phát triển. HẠN DÙNG 36 mon Tính từ lúc ngày phát hành. THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẢN VENTOLIN Nebules nên được bảo vệ ở nhiệt độ chừng không thực sự 309C và rời độ sáng. Những ống Nebules ko được dùng sau 3tháng kể từ lúc hé vỉ nhôm cần thiết tự» lên đường. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG/XỬ LÝ Pha loãng : cũng có thể trộn loãng VENTOLIN Nebules với nước muối hạt tâm sinh lý vô trùng Dung dịch ko dùng cho tới nhập vùng của sản phẩm khí dung nên được vô hiệu. Trước Khi dùng VENTOLIN Nebules, ý kiến đề nghị phát âm kỹ chỉ dẫn dùng và tuân theo đòi những hướng dẫn này. Thuốc đã pha sẵn nhập hỗn hợp đẳng trương natri chlorid ko chứa chấp hóa học bảo vệ, sử dụng mang đến khí dung. CHỈ ĐƯỢC DÙNG CHO KHÍ DUNG KHÔNG ĐƯỢC DUNG DE TIEM Cách dùng Không nên hé vỉ nhôm trừ phi nhớ dùng dung dịch. Dung dịch dung dịch nhập ống VENTOLIN Nebules dùng để làm hít qua quýt máy khí dung -nebuliser. Cách sẵn sàng dung dịch mang đến máy phun khí dung (tuân theo đòi hướng dẫn trong phòng sản xuất): 1. Mở vỉ nhôm đựng dung dịch bằng phương pháp tách bóc nắp nhôm ở trong phần mũi thương hiệu đỏ chót. (Hình 1). 2. Không nên tách bóc nắp nhôm rời khỏi trả toản. Lấy vỉ Nebules thoát ra khỏi khay. (Hình 2). 3. Lấy một ống VENTOLIN Nebules rời khỏi bằng phương pháp xoay một ống xuống phía dưới bên dưới và tách rời khỏi trong những lúc vẫn lưu giữ Chắn chắn phần còn sót lại của vỉ Nebules. (Hình 3). Đưa phần vỉ Nebules còn sót lại nhập vào khay nhôm đựng dung dịch, khép nắp nhôm và mang đến khay nhập lại vỏ hộp dung dịch. 4. Giữ Chắn chắn phần đầu của ống Nebule, xoay phần thân thiện ống nhằm hé nắp. (Hình 4). 5. Đưa đầu hở của ống Nebule nhập thâm thúy nhập chén đựng hỗn hợp của sản phẩm phun khí dung. Nắn kể từ từ ống Nebule nhằm sập hỗn hợp dung dịch nhập vào chén. (Hình 5). Chú ýrót không còn hỗn hợp dung dịch nhập ống Nebule nhập vào chén. 6. Chuẩn bị máy phun khí dung và dùng theo đòi hướng dẫn. quá nhập chén đựng của sản phẩm khí dung, tiếp sau đó vệ sinh 7. Sau Khi dùng đoạn, cần thiết quăng quật không còn hỗn hợp dung dịch còn / ki máy phun khí dung theo đòi như chỉ dẫn nhập máy. Không nhằm tương đối dung dịch cất cánh nhập đôi mắt. Woe JM Hướng dẫn cộng đồng Mỗi lượt chỉ hé một vỉ nhôm, sử dụng mang đến không còn 5 éng Nebules rồi mới mẻ hé vỉ nhôm tiếp theo sau. Luôn luôn luôn chứa chấp khay dung dịch (đã đóng góp nắp nhôm) nhập vào vỏ hộp sau khoản thời gian dùng. Pha loãng Nebules »_ Không trộn loãng dung dịch nhập ống Nebule trừ Khi được BS đòi hỏi «_ Nếu BS đòi hỏi trộn loãng hỗn hợp, loại trừ toàn cỗ dung dịch nhập ống Nebule nhập vùng chứa chấp của sản phẩm khí dung «_ Thêm lượng nước muối hạt tâm sinh lý vô trùng như đòi hỏi của BS. Chỉ sử dụng nước muối hạt tâm sinh lý vô trùng nhằm trộn loãng hỗn hợp. «_ Đóng nắp vùng chứa chấp của sản phẩm khí dung và nhấp lên xuống đều nhằm trộn lộn hỗn hợp. Sau Khi hé vỉ nhôm van lưu ý: 1. Ghi ngày hé. 2. Thêm 3 mon vào trong ngày hé vỉ các bạn sẽ với ngày rất cần được quăng quật vỉ dung dịch lên đường còn nếu như không dùng không còn những ống Nebules nhập vỉ đỏ chót. 3. Ghi ngày rất cần được quăng quật vỉ dung dịch nhập khu vực vẫn dành riêng sẵn bên trên nắp nhôm. 4. Tắt cả những ống Nebules còn sót lại nhập vỉ sử dụng dở đều nên loại bỏ sau ngảy trình bày bên trên. 5, Làm tinh khiết máy phun khí dung Theo phong cách được lời khuyên. LƯU Ý QUAN TRỌNG: NEU LIỀU DÙNG HIỆU QUẢ TRƯỚC DAY KHONG CO HIEU QUA DAY BU TRONG VONG IT NHAT 3GIO, CAN DEN BAC Si NGAY. Bao quan tiền chỉ bảo quản lí không thực sự 309C. Nebules nên được bảo vệ rời độ sáng (bằng phương pháp để vỉ Nebules nhập khay nhôm đựng dung dịch rời nhập hộp). Những ống Nebules ko được dùng sau 3tháng kể từ lúc hé vỉ nhôm rất cần phải loại bỏ. Những vấn đề không giống Để hiểu biết thêm chỉ tiết về dung dịch VENTOLIN Nebules hoặc cách thức phun Kr ahve máy nebuliser, van vụi lòng xem thêm ýkiến chưng sĩ của chúng ta. SAN XUAT BOI GlaxoSmithKline nước Australia Pty Ltd 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, Uc ee Aa DE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN BAC S Dựa bên trên GDS25/IPI09; rời khỏi ngày 14 mon 04 năm năm trước. VENNEB 0317-09/140414 TUQ.CUC TRUONG Phường.TRƯỞNG PHONG Pham Shi Vin Hanh 10

BÀI VIẾT NỔI BẬT


Facebook

Die Verwendung von Cookies durch Facebook in diesem Browser erlauben?